danh từ. im · pos · tor | / im-ˈpä-stər / biến thể: hoặc kẻ mạo danh. Ý nghĩa cơ bản của kẻ mạo danh.:một người lừa dối người khác bằng cách giả làm người khácAnh ấy khẳng định mình là một phi công có kinh nghiệm, nhưng hóa ra lại là một kẻ mạo danh.
Ý nghĩa của kẻ mạo danh trong tiếng Tagalog là gì?
Dịch cho từ Imposter trong tiếng Tagalog là:huwad.
Ngôn ngữ nào là kẻ mạo danh?
Cuối thế kỷ 16 (lúc đầu sử dụng đánh vần là imposture, và đôi khi bị nhầm lẫn với nghĩa là imposture): từ imposteur trong tiếng Pháp, từ cuốiLatinimpostor, co lại của impositor, từ imponere trong tiếng Latin (xem áp đặt).
Bạn gọi kẻ mạo danh là gì?
Bunyip. Định nghĩa - kẻ mạo danh, giả mạo.
Sự khác biệt giữa kẻ mạo danh và kẻ mạo danh là gì?
Imposter làcách viết khác của cùng một danh từ. Impostor là cách viết đúng của từ này, nhưng kẻ mạo danh cũng đã xuất hiện thường xuyên trong vài thế kỷ. … Tương tự, cả hai bờ Đại Tây Dương dường như đồng ý về cách viết này, vì kẻ mạo danh là cách viết phổ biến hơn trong cả tiếng Anh Mỹ và Anh.