Tự quản, tự quản hay tự trị là khả năngcủa một người hoặc một nhóm để thực hiện tất cả các chức năng cần thiết của quy định mà không cần sự can thiệp từ cơ quan có thẩm quyền bên ngoài.
Thuật ngữ khác cho tự quản là gì?
Từ đồng nghĩa với tự quản.dân chủ, bình dân, cộng hòa, tự trị.
Ví dụ về tự quản là gì?
Tự trị là sự cai trị của một bang, cộng đồng hoặc nhóm khác bởi các thành viên của nó. Một ví dụ về chế độ tự quản lànhững gì mà người dân thuộc địa đã đấu tranh trong Cách mạng Hoa Kỳ. … Đảng cấp tiến đã kích động khu vực ly khai khỏi liên minh và thành lập chính phủ tự trị.
Tự chính phủ nghĩa là gì?
1: tự chủ, tự chỉ huy. 2: chính phủ dưới sự kiểm soát và chỉ đạo của cư dân của một đơn vị chính trị hơn là bởi một cơ quan bên ngoài nói chung:kiểm soát công việc của chính mình.
3 từ đầu tiên của tự quản là gì?
Ba từ đầu tiên của Hiến pháp là “We the People.” Tài liệu nói rằng người dân Hoa Kỳ chọn thành lập chính phủ. “We the People” cũng giải thích rằng mọi người bầu ra những người đại diện để đưa ra luật.