cực kỳ đáng ngại. (1) Cô ấy đã nhập cuộc trong tiếng vỗ tay như sấm. (2) Cole ghi bàn bằng một cú cứa lòng chân trái sấm sét. (3)Bài phát biểu của anh ấy được chào đón bằng tràng pháo tay như sấm.
Câu có từ sấm sét là gì?
Ví dụ về câu sấm
Sừng có vỏ dễ thổi và phát ra âm thanh như sấm. ĐỨC CHÚA TRỜI là Đấng sáng tạo, ĐỨC CHÚA TRỜI là người giải cứu, ĐỨC CHÚA TRỜI là Đấng chữa lành, và Đức Chúa Trời là Đấng đáng được tung hô như sấm! Có một phiên bản hơi nhỏ của Machines R Us, gần giống với âm thanh sấm sét của Massive Attack.
Câu dành cho ardor là gì?
Ví dụ về câu Ardor
Tôi không thể rời mắt khỏi khuôn mặt xinh đẹp đó, tất cả đều rực cháy với nhiệt huyết của tình yêu. Người ta tin rằng cà chua sẽ kích thích sự hăng hái ở những người ăn chúng. Bản thân điều này đã đủ làm giảm nhiệt huyết của tôi.
Ví dụ về 1 câu là gì?
Một câu đơn giản có các yếu tố cơ bản nhất để tạo thành câu: chủ ngữ, động từ và ý nghĩ hoàn chỉnh. Ví dụ về những câu đơn giản bao gồm những câu sau:Joe đợi tàu. Tàu đến muộn.
Loại từ nào là sấm sét?
tạo ra tiếng sấm hoặc tiếng động lớn như sấm: sấm sétvỗ tay.