Từ nào khác để chỉ kiêu kỳ?

Từ nào khác để chỉ kiêu kỳ?
Từ nào khác để chỉ kiêu kỳ?
Anonim

Một số từ đồng nghĩa phổ biến của kiêu kỳ làkiêu ngạo, khinh thường, xấc xược, lãnh chúa, hống hách, kiêu hãnh và siêu phàm. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "thể hiện sự khinh bỉ đối với những kẻ thấp kém hơn", nhưng kiêu kỳ gợi ý một ý thức về sự xuất thân hoặc vị trí cao hơn.

Từ kiêu kỳ là gì?

:tự hào một cách trắng trợn và khinh thường: có hoặc tỏ thái độ bề trên và khinh thường người hoặc vật bị coi là thấp kém quý tộc kiêu kỳ xinh đẹp kiêu kỳ…

Từ trái nghĩa với kiêu ngạo là gì?

Từ trái nghĩa:khiêm tốn. Các từ đồng nghĩa: vênh váo, khinh thường, tưng tửng, xúc phạm, độc đoán, đắc thắng, khinh thường, đắc thắng, kiêu ngạo, cười nhạo, xúc phạm, kiêu ngạo, kiêu ngạo, siêu phàm, vui mừng, hống hách, vĩ đại, khinh bỉ, cường điệu, lãnh chúa, chế nhạo, vênh váo, chế nhạo, độc tài.

Ví dụ về kiêu ngạo là gì?

Định nghĩa của kiêu kỳ là một người kiêu ngạo. Một ví dụ về sự kiêu căng làmột người lái một chiếc xe hơi đắt tiền trong một khu phố nghèo, trong khi nói xấu những người sống ở đó. Có hoặc tỏ ra quá tự hào về bản thân và coi thường, khinh thường hoặc khinh bỉ người khác; hãnh diện; kiêu ngạo; tuyệt vời.

Từ đồng nghĩa tốt với kiêu ngạo là gì?

từ đồng nghĩa với kiêu ngạo

  • xa cách.
  • ung dung.
  • tự mãn.
  • kiêu kỳ.
  • tự phụ.
  • kiêu căng.
  • tự mãn.
  • hư không.

Đề xuất: