adj. Phiên dịch; giải thích. [Tiếng Hy Lạp hermēneutikos, từ hermēneutēs, thông dịch viên, từ hermēneuein, để thông dịch, từ hermēneus, thông dịch viên.] Her′me · neu′ti · cal·ly adv.
Thông diễn nghĩa là gì?
1 thông diễn học số nhiều ở dạng nhưng số ít hoặc số nhiều trong cấu trúc:nghiên cứu các nguyên tắc phương pháp luận của việc giải thích(theo Kinh thánh) 2: một phương pháp hoặc nguyên tắc diễn giải a thông diễn học triết học.
Thông diễn học là số nhiều hay số ít?
Thông diễn học danh từ không đếm được. Dạng số nhiều của thông diễn học làcòn thông diễn học.
Thông ngôn có phải là một tính từ không?
hermeneutic adjective - Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Sự khác biệt giữa homiletics và hermeneutics là gì?
Là danh từ sự khác biệt giữa homiletics và thông diễn học
làhomiletics là nghệ thuật rao giảng(đặc biệt là ứng dụng tu từ trong thần học) trong khi thông diễn học là nghiên cứu hoặc lý thuyết về việc giải thích văn bản một cách có phương pháp, đặc biệt là các văn bản thánh.