:một căn phòng gần bếp trong một ngôi nhà lớn và thường cũvà được dùng để rửa bát, làm những công việc nhà bếp lộn xộn, v.v.
Scullery trong câu là gì?
Ví dụ về câu scullery
Tôi biết Cinderella từ khi cô ấy còn là một cô hầu gái. Với một lối vào khác biệt với tòa bên ngoài là khu nhà bếp (F), với bơ, váng và mỡ lợn, và sự hỗ trợ quan trọng của một dòng nước chảy. Nhiều ngôi nhà không có giàn phơi hoặc nhà rửa.
Thuật ngữ scullery bắt nguồn từ đâu?
"Scullery" bắt nguồn từtừ tiếng Latinh là scutella, có nghĩa là khay hoặc đĩa. Những gia đình giàu có, những người giải trí sẽ phải duy trì những đống đồ sành sứ và bạc đồng bảng Anh sẽ cần được lau chùi thường xuyên.
Scullery ở Scotland là gì?
Scullery làbếp sau nằm liền kề với bếp chính, thường ở phía sau của ngôi nhà gần nguồn cấp nước nhất, chẳng hạn như đài phun nước công cộng hoặc giếng, hoặc gần một thùng thu gom nước mưa, vốn là loại nước ưa thích để rửa bát.
Scalary là gì?
(lỗi thời)Tương tự như một cái thang; được hình thành với các bước. tính từ.