từ đồng nghĩa với khuynh hướng
- năng khiếu.
- khả năng.
- mong muốn.
- bố trí.
- nghiêng.
- thiên hướng.
- khuynh hướng.
- khuynh hướng.
Từ đồng nghĩa với nghiêng là gì?
1nghiêng, khuynh hướng; khuynh hướng, khuynh hướng, khuynh hướng, khuynh hướng, thiên hướng. 5, 6 độ dốc, độ nghiêng, tăng, giảm, cấp, cao độ. 6 đoạn đường nối. Xem các từ đồng nghĩa với nghiêng trên Thesaurus.com.
Từ đồng nghĩa với đam mê là gì?
yêu,cuồng nhiệt, ham muốn, mê đắm, thèm khát. cảm xúc, hăng hái, phấn khích, cảm giác, nhiệt thành, lửa, nhiệt, cường độ, ấm áp, nhiệt huyết. thịnh nộ, tức giận, phù hợp, điên cuồng, giận dữ, bùng phát, kịch phát, bão tố. hưng cảm, lỗi (không chính thức), thèm muốn, cuồng nhiệt, nhiệt tình, mê hoặc, ám ảnh.
Từ đồng nghĩa của tất yếu là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 55 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho không thể tránh khỏi, như: nhất định,không thể tránh khỏi, định mệnh, tử vong, có thể tránh được, không thể tránh khỏi, không thể tránh khỏi, đảm bảo, định trước, định lượng và theo quy định.
Ba từ đồng nghĩa với tồi tàn là gì?
từ đồng nghĩa với tồi tàn
- tàn.
- đổ nát.
- đáng thương.
- ratty.
- chạy-xuống.
- lôi thôi.
- kém chất lượng.
- tả tơi.