Chúng tôi đã liệt kê tất cả các từ trái nghĩa cho từ láy theo thứ tự bảng chữ cái. nghịch.phản.kẻ tấn công .người xấu.
Từ đồng nghĩa với tòng phạm là gì?
từ đồng nghĩa với tòng phạm
- trợ lý.
- liên kết.
- cộng tác viên.
- kẻ chủ mưu.
- tiếp tay.
- trợ lý.
- đồng nghiệp.
- thực vật.
Appurtenance có nghĩa là gì trong tiếng Anh?
Appurtenance là một thuật ngữ pháp lý biểu thịsự gắn bó của một quyền hoặc tài sản với một chủ sở hữu xứng đáng hơn. Appurtenance xảy ra khi phần đính kèm trở thành một phần của tài sản như lò sưởi hoặc thiết bị điều hòa không khí. Appurtenance cũng có thể là một đối tượng hoặc đặc quyền liên quan đến địa vị, chức tước hoặc sự sung túc.
Đồng phạm phạm tội gì?
Đồng phạm,người cố tình thúc đẩy hành vi phạm tội của người khác, trở thành con tin của tài sản. Một khi họ trợ giúp, tiếp tay, cố vấn hoặc thực hiện một loại hành vi phạm tội cụ thể, kẻ đồng phạm có thể phải chịu trách nhiệm pháp lý đối với bất kỳ loại hành vi phạm tội nào khác do hiệu trưởng thực hiện.
Từ đồng nghĩa của cướp là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 28 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến cướp, như:trộm, tội phạm, dính vào, cướp bóc, bao tải, brigandage, buccaneering, trục xuất, trộm cắp, cướp bóc và ăn trộm.