Câu nào cho sự ăn năn?

Mục lục:

Câu nào cho sự ăn năn?
Câu nào cho sự ăn năn?
Anonim

Ví dụ về sự ăn năn trong một CâuNgười thuyết giáo nói với chúng ta rằng chúng ta sẽ được tha thứ nếu chúng ta hối cải tội lỗi của mình.

Câu hối cải là gì?

Ví dụ về câu ăn năn. Chỉ sống để không làm điều ác và không phải ăn năn thì chưa đủ. Đầu tiên,"Bạn phải ăn năn và cảm thấy có đức tin thực sự vào lòng thương xót của Chúa." Ngay cả Satan cũng phải ăn năn và sống.

Ví dụ về sự ăn năn là gì?

Sám hối là thú nhận và xin lỗi về tội lỗi của bạn, hoặc cảm thấy hối hận về những điều bạn đã làm sai. Một ví dụ về sự ăn năn làkhi bạn cảm thấy rất tệ về cách bạn đối xử với một người bạn và kết quả là bạn cảm thấy rất hối hận. … Bạn nên chấp nhận lời đề nghị của họ trước khi họ hối cải.

Bạn sử dụng sự ăn năn trong câu như thế nào?

Ăn năn trong một câu?

  1. Sự hối cải của người đàn ông chỉ ngắn ngủi khi anh ta tiếp tục ăn trộm.
  2. Người có tội tin rằng sự ăn năn của anh ta sẽ cứu anh ta khỏi sự trừng phạt.
  3. Mục sư đã cố gắng dạy chúng tôi khái niệm về sự ăn năn và sửa đổi những việc làm sai trái.

Chúng ta dùng sám hối ở đâu?

ăn năn điều gì đó Anh ấy đến để ăn năn quyết định vội vàng của mình (=ước gì anh ấy đã không thực hiện nó). ăn năn vì điều gì đó mà tôi sẽ dành cả đời để cố gắng ăn năn vì hành động của mình. …

  • Để được cứu, người ta phải thực sự ăn năn.
  • Cô ấy cay đắng ăn năn những gì mình đã làm.
  • Cô ấy cóăn năn tội lỗi của mình.

Đề xuất: