trạng thái sảng khoái thú vị .vui tươi.
Merriment có phải là một tính từ không?
Sảng khoái và đầy tinh thần. Lễ hội tràn ngập niềm vui và tiếng cười. Gây ra tiếng cười, sự vui vẻ, vui vẻ hoặc thích thú.
Định nghĩa của merriment là gì?
1: vui vẻ hay vui vẻ: vui nhộn. 2:một lễ kỷ niệm sôi động hoặc bữa tiệc: lễ hội. Từ đồng nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về merriment.
Bạn sử dụng merriment trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu vui vẻ
- Họ đã thoát ra khỏi ngôi nhà vào đêm tối ở một phía của ngôi nhà xa ánh sáng và niềm vui của bữa tiệc. …
- Quá trình tố tụng được đặc trưng bởi sự vui vẻ và ga lăng quá mức.
Merriness có phải là một từ không?
Trạng thái vui tươi phấn khởi: vui vẻ, vui vẻ, sảng khoái, vui mừng, vui vẻ, vui nhộn, vui vẻ, vui vẻ, vui tính, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, vui vẻ, sự phản chiếu, sự gương mẫu.