động từ (được sử dụng không có tân ngữ), se · ced · ed, se · ced · ing.để rút lui chính thức khỏi một liên minh, liên đoànhoặc hiệp hội, cũng như từ một liên minh chính trị, một tổ chức tôn giáo, v.v.
Nó thành công hay ly khai?
Là động từ, sự khác biệt giữa ly khai và thành công là ly khai là tách khỏi hoặc rút khỏi tư cách thành viên của một liên minh chính trị, một liên minh hoặc một tổ chức trong khi thành công là tuân theo thứ tự; để đến tiếp theo sau; do đó, để thay thế.
Từ secede nghĩa là gì?
Định nghĩa của động từ nội động secede
.:để rút khỏi một tổ chức(chẳng hạn như hiệp thông tôn giáo hoặc đảng chính trị hoặc liên đoàn) Các từ khác từ ly khai Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về ly khai.
Ly khai có nghĩa là rời đi?
Secede làđể tách biệt hoặc chính thức rút khỏi một nhóm hoặc cộng đồng. … Khi miền Nam muốn rời khỏi Liên minh trước Nội chiến, đây là một ví dụ về tình huống mà miền Nam đã cố gắng ly khai.
Bạn sử dụng từ ly khai như thế nào?
Chia sẻ trong một câu?
- Một số thành viên của câu lạc bộ mô tô đã quyết định ly khai khỏi hội anh em và thành lập một tổ chức mới.
- Vì Mark không thích niềm tin phân biệt chủng tộc của nhiều anh em trong hội huynh đệ của mình, anh ấy quyết định ly khai khỏi hội huynh đệ và chuyển đến một trong những ký túc xá trong khuôn viên trường.