khàndanh từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Khàn tiếng là danh từ hay tính từ?
tính từ, khàn giọng. ờ, khản giọng. ước tính có một giọng nói đặc trưng bởi cường độ yếu và thở quá mức; khàn khàn: giọng khàn của đấu giá viên.
Khàn tiếng có phải là một tính từ không?
tính từ, khản · ờ, khản · liệt.có âm sắcđặc trưng bởi cường độ yếu và khó thở quá mức; khàn: giọng khàn của đấu giá viên. có giọng khàn.
Nghĩa của từ khàn là gì?
1:thô hoặc chói trong âm: khàn giọng. 2: bị khàn giọng tự hét mình bị khàn. Các từ khác từ khàn tiếng Đồng nghĩa Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về khản giọng.
Bạn sử dụng cách nói khàn trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu nói khàn
- Mặt anh ấy đỏ bừng, giọng anh ấy khàn đi vì hét lên. …
- "Vâng," cô ấy nói với giọng khàn khàn. …
- Cô ấy hét lên đến khản cả cổ, run rẩy trong không khí lạnh lẽo. …
- Từ phòng của chủ nhà vang lên âm thanh của một đứa trẻ đang khóc, tiếng nức nở tuyệt vọng của một người phụ nữ và tiếng hét giận dữ khàn khàn của Ferapontov.