Hình thức từ:đồng độiAnh ấy luôn là một cầu thủ vững vàng, một người chăm chỉ, một tấm gương tuyệt vời cho đồng đội của mình.
Bạn sử dụng đồng đội trong câu như thế nào?
Ví dụ về câu đồng đội
- Bạn phải có một đồng đội để đăng ký tham gia chương trình. …
- Anh ấy đứng thứ tư cùng với đồng đội cũ Tomas Brolin đứng đầu danh sách. …
- Nhận mọi người suy nghĩ đánh giá đồng đội mike bộ ba miniseries tất cả. …
- Các thành viên phải mặc quần áo và chạy đua với đồng đội của mình trên đường đi.
Đồng đội có phải là danh từ chung không?
Một người trong cùng một đội.
Một từ khác để chỉ đồng đội là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 32 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho đồng đội, như:ally, tham gia, đồng nghiệp, phi hành đoàn, băng đảng, nhóm, đội hình, hợp nhất, ghép nối, đối tác và thiết bị.
Điều gì tạo nên những người đồng đội tốt?
Đồng đội tuyệt vờiluôn thể hiện thái độ tích cực và tràn đầy năng lượng. Nhất quán là chìa khóa. Một đồng đội tuyệt vời là người tích cực, tràn đầy năng lượng và nhiệt huyết, bất kể tình huống nào. Sự tích cực sẽ chuyển sang các thành viên khác trong nhóm của bạn, nhưng ngược lại, sự tiêu cực cũng sẽ xảy ra tương tự.