nội động từ.:cảnh giáchoặc cảnh giác: hãy đề phòng, tốt hơn hết bạn nên đề phòng cây!
Cảnh giác trong tiếng lóng có nghĩa là gì?
cụm động từ. Nếu bạn bảo ai đó hãy coi chừng, bạnđang cảnh báo họ hãy cẩn thận, vì điều gì đó khó chịu có thể xảy ra với họ hoặc họ có thể gặp khó khăn.
Cảnh giác với ai đó có nghĩa là gì?
(coi chừng cái gì / ai đó)cẩn thận cái gì đó hoặc ai đó.
Một từ khác để coi chừng là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 15 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cần chú ý, chẳng hạn như:thận trọng, cảnh giác, đi kiễng chân, tiến hành cẩn thận, đề phòng, đảm bảo, chắc chắn gấp đôi, cẩn thận và cầm theo găng tay trẻ em.
Cần coi chừng gì?
hành động tìm kiếm hoặc dự đoán điều gì đó; đề phòng: Đề phòng hành vi không trung thực.