Trong trang này, bạn có thể khám phá 16 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan dành cho lính dù, như:commando, lính nhảy dù, lính xung kích, người lính, lính dù, lính dù, lính thủy đánh bộ, lính không quân, không quân, lính dù và lính dù.
Nhảy dù nghĩa là gì?
lính dù trong tiếng Anh Mỹ
(ˈpærəˌtruːpər) danh từ.thành viên của một đơn vị bộ binh quân sự được huấn luyện để tấn công hoặc đổ bộ vào các khu vực chiến đấu bằng cách nhảy dù từ máy bay.
Lính dù là quân đội hay không quân?
Thuật ngữ "lính dù" theo truyền thống đã mô tả mộtU. S. Quân nhân hoặc sĩ quanphục vụ trong một đơn vị lính dù. Ba dịch vụ chị em của Lục quân cũng có các nhân viên được đào tạo và đủ điều kiện về hoạt động trên không, bao gồm trinh sát thủy quân lục chiến, lực lượng cứu hộ không quân và các đơn vị SEAL của Hải quân.
Có phải lính dù là bộ binh không?
Lính bộ binh phục vụ lực lượng dùđược gọi là bộ binh hoặc lính dù. … Một số xe chiến đấu bộ binh cũng đã được sửa đổi để diễu hành với bộ binh nhằm cung cấp hỏa lực mạnh hơn.
Lính nhảy dù thuộc nhánh quân đội nào?
Một người lính dù là một thành viên phục vụtrong Quân đội Hoa Kỳ, người đã trải qua khóa huấn luyện để sử dụng dù khi triển khai chiến đấu. Họ mang theo thiết bị và vật tư cần thiết cho bất kỳ nhiệm vụ nào.