động từ (dùng với tân ngữ), đĩnh đạc, độc · ing. … Động từ (dùng không bổ ngữ), đĩnh đạc, độc · ing.để nghỉ ngơi ở trạng thái cân bằng; được cân bằng. bay lơ lửng, như một con chim trong không trung.
Bạn sử dụng từ đĩnh đạc như thế nào?
Ví dụ về câu thơ
- Jonathan đã sẵn sàng bước vào tuổi thiếu niên đầy phong độ và cánh tay trái bị biến dạng sẽ không thể giữ anh lại. …
- Nó đĩnh đạc trong giây lát rồi lặn khỏi vách đá. …
- Đang đĩnh đạc khi lật một trang, cô ấy sững người. …
- Đất nước tươi đẹp, thơ mộng bên bờ xuân.
Điều gì có nghĩa là khi ai đó đã sẵn sàng?
: có tư thế đĩnh đạc: a:được đánh dấu bằng cân bằng hoặc cân bằng. b: được đánh dấu bởi sự điềm tĩnh dễ dàng hoặc mang.
Poised có phải là một tính từ không?
POISED (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Có sẵn sàng làm điều gì đó không?
sẵn sàng (làm điều gì đó)
Giằng co,chuẩn bị, hoặc sẵn sàng làm điều gì đó trước mắt.