tính từ .liên quan đến, chứa hoặc bao gồm các bác sĩ ngoại khoa: trái đất truyền thừa.
Fahrenheit là từ gì?
Thang Fahrenheit (/ ˈfærənhaɪt / hoặc / ˈfɑːrənhaɪt /) làmột thang nhiệt độdựa trên một thang đo nhiệt độ được đề xuất vào năm 1724 bởi nhà vật lý Daniel Gabriel Fahrenheit (1686–1736). Nó sử dụng độ F (ký hiệu: ° F) làm đơn vị.
Ý nghĩa của từ Fahrenheit là gì?
:liên quan đến hoặc có thang đo nhiệt độ mà điểm sôicủa nước ở 212 độ trên 0 của thang và điểm đóng băng ở 32 độ trên 0. Độ F. tính từ.
Vagancy có nghĩa là gì?
Vagancy nghĩa là
(lỗi thời)Một sự lang thang; mơ hồ. danh từ.
Fahrenheit là phần nào của bài phát biểu?
FAHRENHEIT (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.