:để cho(cái gì đó) một tâm trạng không vui Cuộc tranh cãi của họ khiến bữa tiệc trở nên tồi tệ.
Nghĩa của từ pall là gì?
1:một tấm vải nặng che quan tài, xe tang, hoặc lăng mộ. 2: điều gì đó khiến mọi thứ trở nên u ám hoặc buồn bã. Tin tức này khiến lễ kỷ niệm trở nên tồi tệ.
Tàn khói là gì?
danh từ đếm được [usu N of n] Nếu một đám khói lơ lửng ở một nơi,có một đám khói dày phía trên nó. Một làn khói đen dầu bay trên đỉnh vách đá. Từ đồng nghĩa: đám mây, bóng tối, tấm màn che, lớp phủ Thêm Từ đồng nghĩa của pall. 3.
Bạn sử dụng từ pall như thế nào?
Ví dụ về câu Pall
- Sự im lặng bao trùm khắp căn phòng khi Cynthia quét sạch cái quầy vốn đã không tì vết. …
- Sarah cố gắng trong giây lát nâng được căn phòng im lặng tràn ngập căn phòng. …
- Khi quân đội cuối cùng trở về, một nỗi thất vọng bao trùm lên họ như một tấm vải liệm.
Từ pall như thế nào có nghĩa là gì?
Định nghĩa của từ giống như pall
danh từ pall-giống như một tấm vải, thường bằng nhung, để trải trên quan tài, bier, hoặc lăng mộ. 1. danh từ giống như một chiếc quan tài. 1. danh từ giống như bất cứ thứ gì che phủ, liệm hoặc trải rộng, đặc biệt là trong bóng tối hoặc u ám.