Theo nghĩa báo thù?

Theo nghĩa báo thù?
Theo nghĩa báo thù?
Anonim

1a:định tìm cách trả thù: báo thù. b: nhằm mục đích hoặc liên quan đến việc trả thù. 2: có ý định gây đau khổ hoặc tổn thương: cay độc.

Báo thù có phải là một từ không?

Sự thù hận làmong muốn được đáp lại mạnh mẽ ở một ai đó. Những người mang trong mình mối hận thù và tìm cách trả thù đều có đầy lòng thù hận. Nếu ai đó giẫm lên ngón chân của bạn, và bạn đi ủng để dậm lại, bạn đầy lòng thù hận. … Trung tâm của sự báo thù là từ gốc Latinh vindicta, có nghĩa là "trả thù."

Ví dụ về một người có lòng thù hận là gì?

Báo thù trong tinh thần; có khuynh hướng tìm kiếm sự báo thù. … Định nghĩa của kẻ thù là kẻ ra tay để trả thù. Một ví dụ về sự báo thù làmột người viết ra mọi điều ác ý từng nói với cô ấy vào một cuốn sổ để cô ấy có thể nhận lại những người không tử tế.

Làm thế nào để bạn sử dụng sự thù hận trong một câu?

Ví dụ về câu gây thù hận

  1. Anh ấy là một người đàn ông rất thù hận. …
  2. Người đàn ông có một lòng thù hận rộng như thung lũng, không còn nghi ngờ gì nữa.

Ý nghĩa của Vindicative là gì?

1 lỗi thời: báo thù, báo thù. 2 cổ xưa:trừng phạt.

Đề xuất: