non · co · op · er · a · tionThất bại hoặc từ chối hợp tác, đặc biệt là bất tuân dân sự bất bạo động chống lại chính phủ hoặc một thế lực chiếm đóng. non′co · op′er · a′tion · ist n. non′co · op′er · a · tive (-ŏp′ər-ə-tĭv, -ŏp′ə-rā′-) adj.
Bất hợp tác có phải là một từ không?
hoặc không hợp · tác
thất bại hoặc từ chối hợp tác. một phương pháp hoặc thông lệ, như được Gandhi thiết lập ở Ấn Độ, thể hiện sự phản đối các hành vi hoặc chính sách của chính phủ bằng cách từ chối tham gia vào đời sống công dân và chính trị hoặc tuân theo các quy định của chính phủ.
Câu nào đúng là bất hợp tác hoặc bất hợp tác?
Là tính từ sự khác biệt giữa bất hợp tác và không hợp tác. đó có phải là bất hợp tác làkhông hợp táctrong khi bất hợp tác là không hợp tác; bất hợp tác.
Ý nghĩa của bất hợp tác là gì?
:thất bại hoặc từ chối hợp táccụ thể: từ chối thông qua sự bất tuân dân sự của một người dân để hợp tác với chính phủ của một quốc gia. Các từ khác về bất hợp tác Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về bất hợp tác.
Bạn gọi người không hợp tác là gì?
Xem định nghĩa của bất hợp tác trên Dictionary.com. adj. không hợp tác.