1. Những người bạn đầu tiên của anh ấy quay lưng lại với anh ấy.2. Cô ấy thấy mình bị tẩy chay bởi những người bạn trước.
Bạn sử dụng từ đầu trong câu như thế nào?
Ví dụ về 'erstocking' trong câu trước
- Điều đó có nghĩa là họ đang thoải mái làm việc tại nhà trong khi các đồng nghiệp đầu tiên của họ bị kẹt trên xe buýt. …
- Tuy nhiên, khi được hỏi về những đồng nghiệp và đồng minh cũ của mình, anh ấy chỉ không thể giúp mình. …
- Và tập phim đã khiến hai người bạn đầu tiên không nói với nhau lời nào.
Người bạn đầu tiên là gì?
một người bạn trước đây, người sử dụng lao động, vv là bạn bè, người sử dụng lao động, v.v. cho đến gần đây nhưng không còn nữa. Một từ thông thường hơn làtrước đây.
Trước tiên có phải là một tính từ không?
Erstworthy bắt nguồn từ các từ tiếng Anh Cổ ær (“sớm”) và hwīl (“trong khi”). … Trạng từ có nghĩa là từ trước giờ được xem là cổ xưa, và từthường được dùng như một tính từ.
Từ đồng nghĩa của ersthest là gì?
trước đây, cũ, quá khứ, một thời, đôi khi, như cũ, muộn, sau đó. trước đó, trước đây, nói trước. quondam chính thức. cổ xưa. hiện tại, tương lai.