Lập bảng trong một câu?
- Nhà khoa học nghiên cứu sẽ lập bảng kết quả dưới dạng một đồ họa thông tin dễ đọc trước khi công bố phát hiện của mình.
- Rachel đã gặp sự cố khi cố gắng lập bảng dữ liệu, vì vậy đồng nghiệp của cô ấy đã phải giúp cô ấy đưa thông tin vào một bảng.
Lập bảng và ví dụ là gì?
Khi bạn nghiên cứu và tìm ragiá một gói giấy vở ở tám cửa hàng khác nhauvà sau đó bạn tạo một bảng có tên cửa hàng dọc theo một bên và giá cả và kích thước của các gói giấy cùng với nhau, đây là ví dụ về thời điểm bạn lập bảng thông tin đã học được trong nghiên cứu của mình.
Lập bảng nghĩa là gì?
ngoại động từ. 1:để đếm, ghi lại hoặc liệt kê một cách có hệ thống. 2: để đưa vào dạng bảng. Các từ khác từ lập bảng Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về lập bảng.
Lập bảng có phải là từ thực không?
động từ (dùng với tân ngữ), tab · u · lat · ed, tab · u · lat · ing.để đặt hoặc sắp xếp dưới dạng bảng, có hệ thống, hoặc dạng cô đọng; lập công thức theo bảng.
Tại sao chúng ta cần lập bảng văn bản?
Một bảngtóm tắt một lượng lớn dữ liệu vào một bảng nhỏ, dễ đọc. Thực hiện lập bảng để nhóm các giá trị trong một cột dựa trên các giá trị trong một cột khác. Lập bảng là một nơi tuyệt vời để bắt đầu khi bạn muốn xem tất cả hàng tỷ dòng dữ liệu đó trong bảng của bạn thực sự như thế nàonghĩa là.