Trang này là về ý nghĩa của từ viết tắt / viết tắt / viết tắtSXtrong lĩnh vực Y tế nói chung và thuật ngữ Bệnh viện nói riêng. Phẫu thuật.
Bạn viết tắt phẫu thuật trong thuật ngữ y tế như thế nào?
Sxcó thể có nghĩa là phẫu thuật hoặc các triệu chứng trong thuật ngữ y tế.
SX có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
Triệu chứng(các). Xem Triệu chứng.
PX có nghĩa là gì trong thuật ngữ y tế?
PX: Viết tắt y khoa củatiên lượng.
Các thuật ngữ y tế phổ biến là gì?
25 thuật ngữ y tế hàng đầu cần biết
- Lành tính: Không phải ung thư.
- Ác tính: Ung thư.
- Chống viêm: Giảm sưng, đau và nhức (như ibuprofen hoặc naproxen)
- Chỉ số khối cơ thể (BMI): Đo lượng mỡ cơ thể dựa trên chiều cao và cân nặng.
- Sinh thiết: Một mẫu mô cho mục đích xét nghiệm.
- Hạ huyết áp: Huyết áp thấp.