ETERNAL (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.
Vĩnh cửu là trạng từ hay tính từ?
vĩnh cửutrạng từ- Định nghĩa, hình ảnh, cách phát âm và cách sử dụng | Oxford Advanced Learner's Dictionary tại OxfordLearnersDictionaries.com.
Tính từ của vĩnh cửu là gì?
tính từ. không có đầu hoặc cuối; trường tồn mãi mãi; luôn tồn tại (đối lập với thời gian): sự sống vĩnh cửu.vĩnh; không ngừng; bất tận: cãi vã vĩnh viễn; nói chuyện phiếm vĩnh viễn. bền bỉ; bất biến: nguyên tắc vĩnh cửu.
Eternity là danh từ hay tính từ?
Tồn tại không có hồi kết, thời gian vô hạn. Một khoảng thời gian kéo dài vô tận trong tương lai. (siêu hình) Phần thời gian còn lại trôi qua sau khi chết.
Eternals có phải là một từ không?
không có đầu hoặc cuối; trường tồn mãi mãi; luôn tồn tại: sự sống vĩnh cửu. 2.vĩnh viễn; không ngừng; vô tận: cuộc trò chuyện vĩnh cửu.