động từ (được sử dụng mà không có tân ngữ), hud · dled, hud · dling. đểtập hợphoặc tập hợp lại thành một khối gần nhau. thu mình lại, cuộn tròn hoặc thu mình lại với nhau. … Động từ (dùng với tân ngữ), hud · dled, hud · dling.
Loại từ đang tụ tập?
động từ (được sử dụng mà không có tân ngữ), hud · dled, hud · dling. động từ (dùng với tân ngữ), hud · dled, hud · dling. …thành đống hoặc tụ tập chặt chẽ với nhau.
Tụ tập có nghĩa là gì?
Định nghĩa về tụ tập
1a:để tập hợp thành một nhóm thân thiết Họ quây quần bên đống lửa trại. b: to curl up: co rúm Học sinh xúm xít vào bàn học. 2a: tổ chức một cuộc tư vấn tụ tập để thảo luận về đề xuất.
Giới thiệu là động từ hay danh từ?
From Longman Dictionary of Contemporary Englishre‧fer‧ral / rɪˈfɜːrəl /noun[đếm được, không đếm được] trang trọng khi ai đó gửi ai đó hoặc thứ gì đó cho người khác để được giúp đỡ hoặc xử lý bác sĩ sẽ giới thiệu cho bạn đến một bác sĩ chuyên khoa trong khu vực của bạn.
Chụm lại có phải là một tính từ không?
HUDDLED (tính từ) định nghĩa và từ đồng nghĩa | Từ điển Macmillan.