(Mục 1 trong 2):một khối thuốc mềm thường được làm nóng và đôi khi phết thuốc lên vải và đắp lên vết loét hoặc các tổn thương khác để cung cấp độ ấm ẩm, giảm đau hoặc hành động như một chất chống phản ứng hoặc chất khử trùng. - còn được gọi là cataplasm. thuốc đắp.
Thuốc đắp có nghĩa là gì trong từ điển?
danh từ.một khối vải mềm, ẩm ướt, bánh mì, bữa ăn, rau thơm, v.v., chườm nóng như một loại thuốc chữa bệnh cho cơ thể. động từ (dùng với tân ngữ), poul · ticed, poul · tic · ing. để áp dụng thuốc đắp cho.
Ví dụ về thuốc đắp là gì?
Thuốc đắp tự chế có thể hơi tốn kém hoặc cực kỳ đơn giản. Ví dụ: bạn có thểvò nát một chiếc lá giữa các ngón tay, đặt nó lên vết côn trùng cắn hoặc vết sưng tấy khác và cố định nó bằng băng dính.
Từ Muskie có nghĩa là gì?
/ (ˈmʌskɪ) / danh từ. Canadatên gọi thân mật của loài xạ hương.
Thuốc đắp có nghĩa là gì trong y học?
Thuốc đắp, còn được gọi là thuốc đắp, làhỗn hợp làm từ thảo mộc, thực vật và các chất khác có đặc tính chữa bệnh. Hỗn hợp này được phết lên một miếng vải ẩm, ấm và đắp lên cơ thể để giảm viêm và thúc đẩy quá trình chữa lành.