1: phần kết luận hoàn thiện thiết kế của một tác phẩm văn học. 2a: một bài phát biểu thường trong câu được một diễn viên nói với khán giả ở cuối vở kịch cũng như: diễn viên nói một đoạn kết như vậy. b:cảnh cuối cùng của vở kịchbình luận hoặc tóm tắt hành động chính.
Bạn sử dụng từ kết thúc trong câu như thế nào?
Phần kết trong một câu?
- Vào cuối vở kịch, diễn viên trình bày một đoạn kết để tóm tắt câu chuyện.
- Phần kết của cuốn tiểu thuyết đã khép lại câu chuyện.
- Trong phần kết, chúng ta biết nhân vật chính của cuốn sách sống hạnh phúc mãi mãi với chàng triệu phú đẹp trai.
Phần kết có nghĩa là kết thúc?
Phần kết luôn xuất hiện ở cuối câu chuyện nhưng tách biệt với chương cuối cùng. Khi được hoàn thành tốt, phần kết có thể có tác động lớn đến người đọc, mang lại cảm giác kết thúc theo cách mà chương cuối cùng đôi khi không thể hoặc không làm được.
Ví dụ về phần kết là gì?
Ví dụ về Phần kết trong Văn học
“Một sự bình yên rạng ngời sáng nay mang theo nó; Mặt trời cho nỗi buồn sẽ không ló đầu. Hơn cái này của Juliet và Romeo của cô ấy.”
Từ đồng nghĩa của phần kết là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 16 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho phần kết, như:kết luận, phụ lục, kết thúc, lời bạt, tái bút, coda, hậu khúc, giới thiệu, lời nói đầu,epigraph và tổng kết.