Giới từ ' at' hoặc 'to ' Giới từ à thường được dùng với aller (to go) hoặc être (to be.) Để nói 'to the' hoặc 'at the', sử dụng à và mạo từ xác định.
Theo sau Aller là A hay DE?
Các dạng phổ biến như sau: động từ theo saukhông có giới từ: aimer, aimer mieux, aller, croire, désirer, sùngir, faire, espérer, laisser. các động từ theo sau à: aider à, s'amuser à, apprendre à, goingver à, parvenir à, Continer à, commncer à, s'habituer à, hésiter à, inviter à, se mettre à, réussir à.
Cách thích hợp để sử dụng Aller là gì?
Aller ở thì hiện tại
- Je vais - Tôi đi, tôi sẽ đi.
- Tu vas - Bạn đi, bạn đang đi (hát. Fam.)
- Il va - Anh ấy / Nó đi, anh ấy / nó sẽ đi.
- Elle va - Cô ấy / Nó đi, cô ấy / nó sẽ đi.
- Nous allons - Chúng tôi đi, chúng tôi sẽ đi.
- Vous allez - Bạn đi, bạn đang đi (làm ơn)
- Ils vont - Họ đi, họ sẽ đi.
- Elles vont - Họ (f.)
Bạn có thể sử dụng động từ aller để nói về điều gì khác không?
Động từ ALLER có nghĩa là "đi". Chúng tôi sử dụng ALLER để diễn đạtrằng ai đó sẽ làm điều gì đó hoặc ai đó đang đi đâu đó. Cấu trúc ALLER + Infinitive được sử dụng để diễn đạt Tương lai gần. Trong cuộc trò chuyện hàng ngày, cấu trúc này được sử dụng thường xuyên hơn thì Tương lai.
Bạn sử dụng S en aller trong tiếng Pháp như thế nào?
3) S'en aller: bạn có thể sử dụng nó như thế nào
=Je + danh từ“m” (“tôi”) + đại từ “en” + “Aller” ở hiện tại (“vais”)=Tôi sẽ đi. / Tôi đi đây. Tu t'en vas.=Bạn đang đi. Ils / Elles s'en vont.