Thân ái làphẩm chất của sự thân áithân thiện và lịch sự.
Thân ái nghĩa là gì?
:tình cảm chân thành và lòng tốt: tình cảm thân ái. Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về tình thân ái.
Bạn sử dụng sự thân ái trong câu như thế nào?
Nhà vua, khi chia tay hai nhà thám hiểm của chúng ta, đã ôm họ với tình cảm thân thiết nhất. Bạn sẽ rất vui khi được đón tiếp cô ấy với sự thân ái tuyệt đối, vì bạn sẽ tiếp đón tất cả những người mà tôi có mặt trong ngôi nhà này.
Danh từ thân ái là gì?
danh từ. / ˈKɔːdiəl / / ˈkɔːrdʒəl / (tiếng Anh Anh) [không đếm được, có thể đếm được]một thức uống ngọt không chứa cồn, được làm từ nước ép trái cây.
Ai là người thân ái?
Cordialcó nghĩa làthân thiện và lịch sự. Nó được sử dụng để mô tả con người và hành vi của họ đối với người khác trong các tình huống xã hội, đặc biệt là khi họ không biết rõ về nhau. Khi bạn đối xử thân thiện với mọi người, bạn đối xử với họ bằng một sự thân thiện và ấm áp chân thành.