Nhiệt thành và nhiệt thành thực tế đồng nghĩa với, nhưng trong khi nhiệt thành thường gợi ý cảm xúc ấm áp được thể hiện theo cách tự phát hoặc cuồng nhiệt (như trong "người hâm mộ bóng rổ nhiệt thành"), thì nhiệt thành là dành riêng cho một loại tình cảm ấm áp ổn định và chân thành (như trong "niềm tin nhiệt thành vào lòng tốt của con người").
Đối lập với fervid là gì?
Từ trái nghĩa:đam mê, lạnh lùng. Từ đồng nghĩa: vui tươi, rực lửa, ấm áp, hăng hái, bốc lửa, nhiệt thành, lửa cháy, xối xả, nóng nảy.
Một từ khác cho nhiệt thành là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của nhiệt thành làhăng hái, nhiệt thành, nóng nảy, đam mê và nhiệt thành. Mặc dù tất cả những từ này đều có nghĩa là "thể hiện cảm xúc mãnh liệt", nhưng fervid lại gợi ý một cách ấm áp và tự phát và thường biểu lộ cảm xúc một cách sốt sắng.
Từ trái nghĩa tốt nhất cho từ nhiệt thành là gì?
từ trái nghĩa với nhiệt thành
- bình tĩnh.
- lạnh.
- mát.
- xỉn.
- băng giá.
- không nhiệt tình.
- không bị kích thích.
- vô_cùng.
Danh từ của fervid là gì?
nhiệt thành. (US) Một cảm xúc mãnh liệt, nóng bỏng; đam mê, nhiệt huyết.