Khi bạn không tin tưởng, bạncó nghi ngờ lén lút rằng bạn nên cảnh giác với ai đó hoặc điều gì đó. Nếu bạn không tin tưởng những chú hề, bạn sẽ giữ khoảng cách với họ trong các bữa tiệc sinh nhật và rạp xiếc. Nếu ai đó không đáng tin cậy, họ có sự thiếu tin tưởng hoặc nghi ngờ chung.
Tâm không tin có nghĩa là gì?
tính từ. Thiếu tin tưởng hoặc tự tin: không tin tưởng, nghi ngờ, lanh lợi, nghi ngờ, không tin tưởng.
Điều gì khiến mọi người không tin tưởng?
Giống như lo lắng, sự ngờ vực thường không dựa trên thông tin cụ thể và rõ ràng, mà dựa trênlinh cảm hoặc cảm giác ruột thịt. Hầu hết mọi người đã học cách diễn giải một số tín hiệu nhất định như bằng chứng cho thấy có điều gì đó không ổn về một tình huống (dẫn đến lo lắng) hoặc về một người (dẫn đến mất lòng tin).
Nghĩa của từ không tin cậy trong tiếng Anh là gì?
tính từ. Nếu bạn không tin tưởng vàoai đó, bạn không tin tưởng họ. Anh luôn tỏ ra không tin tưởng phụ nữ. [+ of] Từ đồng nghĩa: nghi ngờ, lo lắng, thận trọng, không chắc chắn Thêm từ đồng nghĩa với nghi ngờ.
Sự khác biệt giữa không tin cậy và không tin cậy là gì?
Chuyên gia Ngữ pháp có thảo luận về những từ này: Không tin tưởng và không tin tưởng gần giống nhau. Cả hai đều có nghĩa là(1) thiếu tin tưởnghoặc (2) là không tin tưởng. Nhưng sự ngờ vực thường dựa trên kinh nghiệm hoặc thông tin đáng tin cậy, trong khi sự ngờ vực thường là cảm giác không hài lòng chung về ai đó hoặccái gì đó.