:dễ bực bội hoặc tức giận: có hoặc thể hiện tính khí xấu: cáu kỉnh, xấu tính Những người lái xe xấu tính đập cửa và chửi bới không tiếc tiền.-
Ai là người nóng tính?
Định nghĩa của nóng tính làngười rất nhanh nóng giận hoặc người không kiểm soát cảm xúc của mình tốt. Một ví dụ về một người nóng tính là một người phát điên lên khi làm rơi chiếc mũ. tính từ.
Làm thế nào để bạn nói với một người có tính khí xấu?
Từ đồng nghĩa
- xấu tính. tính từ. người xấu tính dễ trở nên khó chịu hoặc tức giận.
- khó chịu. tính từ. dễ trở nên khó chịu hoặc thiếu kiên nhẫn.
- ủ rũ. tính từ. …
- sờn. tính từ. …
- nóng tính. tính từ. …
- nhạy cảm. tính từ. …
- thất thường. tính từ. …
- hảo hạng. tính từ.
Người phụ nữ xấu tính được gọi là gì?
Sử dụng danh từlém lỉnh- tự chịu rủi ro - để chỉ một người phụ nữ hay cãi, hay cằn nhằn và nóng tính. … Từ này sau đó được sử dụng để mô tả một người phụ nữ hay cằn nhằn, xấu tính, như trong The Taming of the Shrew của William Shakespeare.
Một cuộc cãi vã ồn ào được gọi là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của cãi vã làthay đổi, tranh cãi và tranh cãi. Trong khi tất cả những từ này có nghĩa là "một cuộc tranh cãi ồn ào thường được đánh dấu bằng sự tức giận", cuộc cãi vã ngụ ý sự tranh cãi bằng lời nói nảy lửa, gây căng thẳngmối quan hệ căng thẳng hoặc cắt đứt có thể kéo dài ngoài tranh chấp.