Ví dụ về câu
Belligerent. Cô ấy đã bắt được anh ta và anh ta sẽ phải trả giá cho hành vi hiếu chiến của mình. Thái độ hiếu chiến của anh ta đối với việc lái xe ô tô đã trở thành chất xúc tác cho bộ phim truyền hình kích động tư tưởng này. … Anh ấy thường hiếu chiến, ngang ngược, nổi loạn và xảo quyệt, thường vô lương tâm và luôn bất cần.
Ví dụ về hiếu chiến là gì?
Một ví dụ về hiếu chiến làmột người thường xuyên gây gổ với người khác. Nghiêng hoặc háo hức chiến đấu; thù địch hoặc hiếu chiến. … Belligerent được định nghĩa là một bang, quốc gia hoặc quân nhân tham chiến hoặc sẵn sàng chiến đấu. Một ví dụ về sự hiếu chiến là Đức trong Thế chiến thứ hai.
Ý nghĩa của câu hiếu chiến là gì?
Định nghĩa của Belligerent. thù địch; sẵn sàng chiến đấu. Ví dụ về Belligerent trong một câu. 1. Anh trai tôi luôn hiếu chiến và sẵn sàng chiến đấu.
Quyền lực hiếu chiến là gì?
Trong tình trạng chiến tranh. Do đóbất kỳ hai hoặc nhiều quốc gia có chiến tranhđược gọi là các cường quốc hiếu chiến.
Từ đồng nghĩa của hiếu chiến là gì?
Một số từ đồng nghĩa phổ biến của hiếu chiến làmạnh mẽ, hiếu chiến, ngoan cường và hay gây gổ. Trong khi tất cả những từ này có nghĩa là "có thái độ gây hấn hoặc chiến đấu", hiếu chiến thường ngụ ý đang thực sự có chiến tranh hoặc đang tham gia vào các cuộc chiến. các quốc gia hiếu chiến.