Chintzytừ vải cotton được gọi là chintz, từ sự thông thường của chất liệu phổ biến này.
Từ chintzy trong tiếng lóng có nghĩa là gì?
rẻ, kém chất lượng hoặc lòe loẹt. keo kiệt; keo kiệt: một cách sang trọng để tiếp đãi khách.
Từ đồng nghĩa với chintzy là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 27 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho chintzy, như:keo kiệt, phong cách, rẻ tiền, lòe loẹt, xấu tính, nhỏ nhen, nhếch nhác, chặt chẽ, thô kệch, hào nhoáng và sặc sỡ.
Bạn sử dụng chintzy trong câu như thế nào?
Tiền sảnh của nó được trải thảm sâu và sáng sủa với đồ nội thất sang trọng và trang trí hoa lớn. Thủ tướng đã tiếp ông trong một phòng khách thoải mái, khá sang trọng. Và anh ấy muốn bạn gọi bất cứ thứ gì bạn thích, vì vậy đừng làm tổn thương cảm xúc của anh ấy bằng cách tỏ ra hào nhoáng.
Chinchy là gì?
ChánhTrung du và Nam Mỹ keo kiệt; keo kiệt; giá rẻ.