1:lời nói của những cáo buộc sai trái hoặc xuyên tạc nhằm bôi nhọ và làm tổn hại danh tiếng của người khác. 2: một câu nói sai sự thật và phỉ báng về một người - so sánh sự phỉ báng.
Kẻ vu khống trong Kinh thánh là gì?
Theo Kinh thánh, tin đồn là chia sẻ thông tin không nên chia sẻ. …Vu khống là lan truyền thông tin sai sự thật. Chúng ta cần hiểu rằng người ta có thể buôn chuyện và vu khống cùng một lúc, người ta có thể buôn chuyện và không vu khống cùng một lúc. Nói cách khác, tin đồn có thể đúng và vu khống là sai.
cuồng loạn có nghĩa là gì?
Người học tiếng Anh Định nghĩa về cuồng loạn
:cảm thấy hoặc thể hiện cảm xúc cực độ và không kiểm soát được: được đánh dấu bằng chứng cuồng loạn.: rất buồn cười.
Slanderize có phải là một từ không?
✳slanderize
là một biến thểkhông cần thiết của sự vu khống, vb. Nó dường như chủ yếu xảy ra trong bài phát biểu - ví dụ: • “'Nếu bạn là một chính trị gia,…
Bôi nhọ nghĩa là gì?
Người Học Tiếng Anh Định nghĩa về bôi nhọ
:chứa một câu viết không đúng sự thật khiến mọi người có ý kiến xấu về ai đó. Xem định nghĩa đầy đủ của từ phỉ báng trong Từ điển Người học Tiếng Anh. bôi nhọ. tính từ. li · bỉ · ous.