Định nghĩa Y khoa về tiền liệt tuyến:trong số, liên quan đến hoặc xảy ra trong các mô xung quanh tuyến tiền liệt.
Thuật ngữ y tế cho tuyến tiền liệt là gì?
Tuyến tiền liệt: Một tuyến trong hệ sinh dục nam nằm ngay dưới bàng quang. Nó bao quanh một phần của niệu đạo, ống dẫn lưu bàng quang. Tuyến tiền liệt giúp kiểm soát việc đi tiểu, và nó tạo nên một phần nội dung của tinh dịch. Còn được gọi đơn giản là tuyến tiền liệt.
Nghĩa của từ tiền liệt tuyến là gì?
Tuyến tiền liệt:Một tuyến trong hệ thống sinh sản nam giới nằm ngay dưới bàng quang. Hình hạt dẻ, tuyến tiền liệt bao quanh phần đầu của niệu đạo, ống đổ ra bàng quang. … Từ này là từ "phủ phục" trong tiếng Hy Lạp, đứng trước.
Ý nghĩa của thuật ngữ y học là gì?
Tiền tốbiểu thị không hoặc trong, thành, trong.
Từ đồng nghĩa với tuyến tiền liệt là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 11 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến tuyến tiền liệt, như:ruột, tuyến tiền liệt, tuyến tụy, tuyến tiền liệt, buồng trứng, tuyến giáp, ung thư tuyến tiền liệt, tinh hoàn, thận, gan và ung thư.