tiếng Ý và tiếng Catalan (Bové): từ tiếng Ý bove, tiếng Catalan bové 'ox' (từ tiếng Latin bos, genitive bovis), được áp dụng làtên nghề nghiệp hoán dụ cho một thợ cày hoặc người chăn gia súchoặc như một biệt danh cho một người nào đó được cho là giống một con bò ở một khía cạnh nào đó, chẳng hạn như béo hoặc kiên nhẫn.
Bove có phải là một từ có thật không?
Không, bovekhông có trong từ điểnlác đác.
Cúi đầu dưới áp lực nghĩa là gì?
: để thể hiện sự yếu đuối bằng cách đồng ý với những yêu cầuhoặc làm theo mệnh lệnh của (ai đó hoặc điều gì đó) Tôi sẽ không cúi đầu trước bất cứ ai. Chính phủ đang từ chối cúi đầu trước áp lực dỡ bỏ các lệnh trừng phạt.
Từ cúi đầu là gì?
để uốn cong đầu gối hoặc cơ thể hoặc nghiêng đầu, như thể hiện sự tôn kính, phục tùng, chào, công nhận hoặc thừa nhận.nhường; phục: cúi đầu trước cái không thể tránh khỏi. để uốn cong hoặc cong xuống; khom lưng: cây thông cúi thấp. XEM THÊM. động từ (dùng với tân ngữ)
Hai nghĩa của cây cung là gì?
nội động từ. 1:ngừng cạnh tranh hoặc kháng chiến: phục tùng, nhượng bộ từ chối cúi đầu trước điều không thể tránh khỏi- John O'Hara cũng: chịu thất bại cúi đầu trước nhà vô địch. 2: cúi đầu, thân mình hoặc đầu gối để tôn kính, phục tùng hoặc xấu hổ Cúi đầu trước nhà vua.