:một trạng thái tâm trí đặc biệt là giữa các thành viên của một nhómcó đặc điểm là phòng thủ theo chủ nghĩa sô-vanh và tự cho mình là đúng đắn trước những lời chỉ trích.
Ở trong boongke có nghĩa là gì?
tâm lý hầm hố bằng tiếng Anh Mỹ
một thái độ hoặc trạng thái của tâm tríđược đặc trưng bởi sự nghi ngờ và phòng thủ cực độ và bởi cảm giác bị tấn công bởi một phe đối lập thù địch trong khi bị giam giữ như thể trong một boongke kiên cố.
Người hầm hố là gì?
Một trạng thái tâm trí nghi ngờ hoặc phòng thủ, của một người bị bao vây bởi những lời phàn nàn hoặc chỉ trích, được ví như tâm lý của một người bị mắc kẹt trong một boongke mà tấn công. danh từ.
Từ khác để chỉ boongke là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 22 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan cho bunker, như:trú, blockhouse, dugout, hangar, cũi, chỗ trống, cát -trap, bẫy, rãnh, hộp đựng thuốc và hộp đựng thuốc.
Ý nghĩa của từ boongke dưới lòng đất là gì?
danh từ đếm được. Một boongke làmột nơi, thường là dưới lòng đất, đã được xây dựng bằng những bức tường vững chắc để bảo vệ nó trước những trận súng và ném bom hạng nặng.