Có một từ khác để chỉ đông đúc?

Có một từ khác để chỉ đông đúc?
Có một từ khác để chỉ đông đúc?
Anonim
  • đông quá,
  • tràn,
  • tràn,
  • thừa,
  • quá tải,
  • quá tải,
  • quá nhồi.

Từ đồng nghĩa của từ đông đúc là gì?

Trong trang này, bạn có thể khám phá 73 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan đến đông đúc, như:tắc nghẽn, lấp đầy, lộn xộn, chật chội, đầy đủ, dày đặc, bận rộn, cầu kỳ, không đầy đủ, ấm cúng và khó tính.

Ý nghĩa của đám đông cùng nhau là gì?

1. đám đông cùng nhau -để cùng nhau tụ tập với số lượng lớn; đám đông "những người đàn ông lái thuyền bằng rơm và bộ ria mép phủ đầy sáp". khối lượng - liên kết với nhau thành một khối hoặc tập hợp hoặc tạo thành một khối; "Đám đông tập trung bên ngoài cung điện"

Gì mà chen chúc nhau?

:bên cạnh và thường chạm vào nhau trong một không gian quá nhỏ cây cỏ chen chúc nhautrong vườn.

Từ trái nghĩa của từ đông đúc là gì?

đông. Từ trái nghĩa:trống, trống rỗng, nhàn hạ, thất nghiệp, không được lấp đầy, không có việc làm, không được giao, bị bỏ trống, bị bỏ trống, bị bỏ trống, bị lãng phí. Từ đồng nghĩa: brimful, brimmed, brimming, bận rộn, nhồi nhét, lấp đầy, đầy đủ, hẻm núi, có nơi ở, bị kẹt, bị chiếm đóng, bị tràn, bị đóng gói, có đầy đủ.

Đề xuất: