di · min · u · tive. tính từ. 1. Cực kỳ hoặc cực kỳ nhỏ.
Sự nhỏ bé có nghĩa là gì?
Định nghĩa của sự nhỏ bé.thuộc tính có kích thước rất nhỏ. từ đồng nghĩa: nhỏ bé, nhỏ nhắn, nhỏ bé, nhỏ bé. loại: nhỏ bé, nhỏ bé. thuộc tính có kích thước tương đối nhỏ.
Bạn sử dụng từ nhỏ như thế nào trong câu?
Nhỏ bé trong một câu?
- Được bao quanh bởi những tòa nhà chọc trời cao, tòa nhà chung cư ba tầng trông nhỏ bé.
- Mẹ tôi là một người phụ nữ nhỏ bé nhưng vẫn mua quần áo từ bộ phận nữ sinh.
- Mặc dù có kích thước lớn, nhưng con robot nhỏ bé này có thể nâng hơn ba trăm pound.
Dạng tính từ của từ nhỏ là gì?
Các dạng bắt nguồn của từ nhỏ
diminutival(dɪˌmɪnjʊˈtaɪvəl), tính từ, trạng từ nhỏ, danh từ.
Dominitive có nghĩa là gì?
tính từ. Thực hiện quyền kiểm soát hoặc ảnh hưởng: chỉ huy, kiểm soát, chi phối, thống trị, quản lý, tối cao, trước sau, cai trị, trị vì, cai trị. Flashcards & Dấu trang?