động từ (được sử dụng không có tân ngữ), re · cid · i · vat · ed, re · cid · i · vat · ing.tái phạm; tái phát.
Tái phạm có thể được sử dụng như một động từ không?
Dạng động từtái phạm là tái phạm, đồng nghĩa với tái phạm. Trong tâm lý học, tái phạm đề cập đến xu hướng phạm tội hoặc hành vi chống đối xã hội nhiều lần. Ví dụ: Số liệu thống kê cho thấy người cao tuổi có tỷ lệ tái phạm thấp sau khi ra tù, họ hiếm khi phạm tội hơn.
Cỏ linh lăng có phải là danh từ không?
một loài thực vật, Medicago sativa, thuộc họhọ đậu, thường có hoa màu tím xanh, có nguồn gốc ở Cận Đông và được trồng rộng rãi như một loại cây làm thức ăn gia súc. … Còn được gọi là linh lăng, thuốc tím.
Định nghĩa của Recidivate là gì?
nội động từ.:tái phạm tình trạng hoặc phương thức hành vi trước đâyvà đặc biệt là phạm pháp hoặc hoạt động tội phạm: tái phạm Có ba điều làm giảm khả năng tái phạm theo cấp số nhân.
Bạn sử dụng Recidivate trong một câu như thế nào?
''Phạm nhân trẻ tuổi tái phạm nhanh hơn phạm nhân lớn tuổi. '' Những người phạm tội có nhiều lần bị bắt trước sẽ tái phạm nhanh hơn so với những người ít bị bắt trước hơn.