nặng.bất khả xâm phạm.đục .đặc.
Bạn mô tả thế nào về một đội gắn bó chặt chẽ?
Một nhóm gắn bó củangười được liên kết chặt chẽ với nhau, làm mọi việc cùng nhau và quan tâm đến nhau.
Bạn miêu tả thế nào về một gia đình gắn bó thân thiết?
Tôi đến từ một gia đình gắn bó; chúng ta không bao giờ giữ bí mật với nhau. Định nghĩa của sự kết nối chặt chẽ làkết nối hoặc ở gần, đặc biệt là đối với một gia đình. Một ví dụ về mối quan hệ thân thiết là một gia đình ở lại một thị trấn. Được gắn bó chặt chẽ với nhau, bằng mối quan hệ xã hội hoặc văn hóa.
Bạn sẽ mô tả thế nào về một cộng đồng gắn bó?
Gắn bó và khăng khít là những tính từ miêu tảnhững người có mối quan hệ bền chặt, những người gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ văn hóa, chính trị, xã hội hoặc gia đình. …
Đan chặt nghĩa là gì?
Người Học Tiếng Anh Định nghĩa chặt chẽ
dùng để mô tảmột nhóm người quan tâm đến nhau và rất thân thiện với nhau.