Trong trang này, bạn có thể khám phá 20 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, cách diễn đạt thành ngữ và các từ liên quan cho kịch câm, như: kịch câm,diễn mà không cần lời nói, bắt chước, nhại lại, hài kịch, hài kịch, múa rối, thi hoa hậu, đố chữ, chơi không lời và kịch câm.
Từ trái nghĩa với kịch câm là gì?
Từ trái nghĩa.không hoạt động vĩnh viễn vượt quá hành vi underact vĩnh viễnngưng tiếp tục kiềm chế. đóng kịch câm chương trình kịch câm.
Định nghĩa cơ bản của kịch câm là gì?
1: nghệ sĩ kịch câm. 2a:một buổi biểu diễn kịch thời La Mã cổ đại có một vũ công solovà một điệp khúc tự sự. b: bất kỳ màn biểu diễn kịch hoặc khiêu vũ nào trong đó một câu chuyện được kể bằng chuyển động cơ thể hoặc khuôn mặt biểu cảm của người biểu diễn, vở ba lê là một phần khiêu vũ và một phần kịch câm.
Kịch câm đầu tiên có tên là gì?
Được gọi làHarlequinades, các vở kịch của Rich là một dạng kịch câm ban đầu. Các câu chuyện liên quan đến những người yêu thích, phép thuật, rượt đuổi và nhào lộn, với Harlequin sử dụng 'cú tát' của mình để đánh phong cảnh, xúi giục thay đổi bối cảnh. Vào cuối những năm 1700, nam diễn viên Joseph Grimaldi đã đưa nhân vật này lên một tầm cao mới và các bộ phim trở nên phức tạp hơn.
Câu nào mô tả đúng nhất về kịch câm?
1. Hành động hoặc cử chỉ không lời làm phương tiện biểu đạt. danh từ. 1. Kịch câm là một loại hình giải trí cụ thể nơimọi người thực hiện những cử chỉ trau chuốt mà không cần lời nói để thể hiện bản thân.