:tình yêu hoặc sự cống hiến cho đất nước của một ngườiMặc dù khác nhau về ý thức hệ, nhưng cả hai đều không hổ thẹn về lòng yêu nước của mình.- Christopher Hemphill. Từ đồng nghĩa Thêm Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về lòng yêu nước.
Ý nghĩa của lòng yêu nước ?
Yêu nước nghĩa làlà tình cảm cao quý về tình yêu, lòng tự hào, sự hy sinh vì nước, vì dân. Một người ủng hộ đất nước của mình và sẵn sàng bảo vệ đất nước trước kẻ thù hoặc những người gièm pha được gọi là người yêu nước. Niềm đam mê yêu nước được cho là chảy trong máu của những người đồng hương.
Yêu nước có nghĩa là gì?
:có hoặc thể hiện tình yêu và sự ủng hộ to lớn đối với đất nước của bạn: có hoặc thể hiện lòng yêu nước. Xem định nghĩa đầy đủ của từ yêu nước trong Từ điển Người học Tiếng Anh. yêu nước. tính từ. pa · tri · ot · ic | / ˌPā-trē-ˈä-tik
Ví dụ về lòng yêu nước là gì?
Trong thời kỳ khủng hoảng, lòng yêu nước đoàn kết chúng ta. Chúng tôi gạt sự khác biệt của mình sang một bên để giúp đỡ những người đồng hương đang gặp khó khăn. Sau cơn bão Katrina, hàng triệu người Mỹ đã quyên góp từ thiện và nhiều người đã đến bờ biển vùng Vịnh để giúp xây dựng lại các cộng đồng. Có lẽ tấm gương lớn nhất về lòng yêu nước là ngày 11 tháng 9 năm 2001.
Từ nào miêu tả lòng yêu nước?
lòng yêu nước
- trung thành,
- hằng,
- tận tâm,
- chung thủy,
- fe alty,
- trung thành,
- trung kiên,
- sự kiên định.