Ví dụ câu nhấn mạnh. Cuộc nổi dậy của Robert Emmet (1803) là cuộc phản đối gay gắt đầu tiên. Martha rất nhấn mạnh về những gì cô ấy nhìn thấy. … Cô ấy nhấn mạnh rằng anh ấy không nhìn thấy chúng ta cùng nhau.
Làm thế nào để bạn thay đổi một câu thành nhấn mạnh?
Câu nhấn mạnh được tạo thành sử dụng trợ từ 'do'.
Và cũng ở dạng cơ sở của động từ:
- Tôi thực sự hạnh phúc.
- Cô ấy không thực sự thích bánh quy.
- Cô ấy thể hiện sự nhấn mạnh khi đến bữa tiệc của tôi hôm nay.
- Anh ấy dứt khoát phá vỡ la bàn của tôi.
- Ram hôm nay rất bận.
- Cô ấy rất thông minh.
Nhấn mạnh có phải là một từ tích cực không?
CÁC TỪ KHÁC CHO nhấn mạnh
3 tích cực,hăng hái, cưỡng bức, phát âm, quyết định, dứt khoát, dứt khoát.
Ví dụ về từ nhấn mạnh là gì?
Định nghĩa của sự nhấn mạnh là điều gì đó được nói hoặc làm với cảm xúc hoặc hành động mạnh mẽ. Một ví dụ về sự nhấn mạnh làphản ứng của trẻ em khi được hỏi có muốn ăn kem không.
Câu nào là dạng câu nhấn mạnh đúng?
Dạng nhấn mạnh, đôi khi được gọi là thì nhấn mạnh hoặc tâm trạng nhấn mạnh, được làm với động từ phụ làm ở thì hiện tại hoặc quá khứ + dạng cơ sở của động từ: " Anh ấy không làm việc lắm khó."" Tôi không đồng ý với bạn- anh ấy làm việc rất chăm chỉ."