Mặt cậu bé rạng rỡ thích thú. Katie quay lại nhìn chằm chằm vào cậu bé, cậu bé nở một nụ cười rạng rỡ. Cô ấy nở một nụ cười rạng rỡ khác, và anh ấy phải mất tất cả ý chí để rời khỏi cô ấy để gặp một trong những người anh ấy ít yêu thích nhất. Anh rạng rỡ, đôi mắt xanh lấp lánh đầy kiêu hãnh.
Bạn sử dụng nụ cười rạng rỡ trong câu như thế nào?
Ví dụ câu tia
- Cô ấy ngượng ngùng diễu hành về phía trước và được giới thiệu bởi Fred O'Connor đang rạng rỡ. …
- "Bạn đã nói với cô ấy chưa?" Natasha hỏi, đột nhiên tươi cười rạng rỡ. …
- Tôi vẫn rạng rỡ trước kết quả một tuần sau đó. …
- Một ngày trôi qua thật đẹp, và hình ảnh khuôn mặt rạng rỡ, rạng rỡ của Evelyn cứ hiện ra trong đầu cô ấy.
5 ví dụ về câu là gì?
Ví dụ về các câu đơn giản bao gồm:
- Joe đã đợi tàu. "Joe"=chủ đề, "chờ đợi"=động từ.
- Chuyến tàu đã muộn. …
- Mary và Samantha đi xe buýt. …
- Tôi tìm Mary và Samantha ở trạm xe buýt. …
- Mary và Samantha đến bến xe sớm nhưng đợi đến trưa mới lên xe.
10 ví dụ về câu là gì?
10 ví dụ về câu đơn giản
- Anh ấy có chơi quần vợt không?
- Tàu khởi hành lúc 18 giờ sáng hàng ngày.
- Nước đóng băng ở 0 ° C.
- Tôi yêu những con vật cưng mới của mình.
- Ngày mai họ không đi học.
- Chúng tôiuống cà phê mỗi sáng.
- 7. Bố tôi không bao giờ làm việc vào cuối tuần.
- Mèo ghét nước.
Điều gì có nghĩa là khi ai đó được chiếu?
Nếu bạn nói rằng ai đó đang cười rạng rỡ, bạn có nghĩa làhọ nở một nụ cười thật tươi trên khuôn mặt vì họ đang hạnh phúc, hài lòng hoặc tự hào về điều gì đó. [đã viết] Frances cười rạng rỡ với người bạn của mình với sự ngưỡng mộ không giấu giếm. "Chào mừng trở lại," cô rạng rỡ. Từ đồng nghĩa: cười, cười toe toét, hãy là tất cả những nụ cười Thêm Từ đồng nghĩa với rạng rỡ.