Thiển cận; myopical. Giáo viên chăm chú nhìn quanh lớp học.
Ngắn gọn nghĩa là gì?
1:thiếu tầm nhìn xa. 2: cận thị. Các từ khác từ thiển cận Từ đồng nghĩa & trái nghĩa Câu ví dụ Tìm hiểu thêm về thiển cận.
Có phải thiển cận hay không?
Cận thị, haycận thị, là một tình trạng mắt rất phổ biến khiến các vật ở xa bị mờ, trong khi các vật ở gần có thể nhìn rõ.
Đối lập với thiển cận là gì?
Thuật ngữ y học cho tật cận thị là cận thị. …Viễn thị, hay viễn thị, hơi đối lập với tật thiển cận.
Thiển cận có phải là sự xúc phạm không?
Vì vậy, bạn không sai và theo một nghĩa nào đó thì bạn đúng, cận thị và cận thị có thể hoán đổi cho nhau, tuy nhiên trong cách sử dụng chung,sẽ là xúc phạm nếu coi người cận thị là bị cận thị. Ngoài ra, việc coi ai đó là lão thị sẽ tương đương với phân biệt tuổi tác.