ngoại động từ. 1a:mang lại rắc rối, khó khăn, hoặc kích động cho nhà hàng bị phật ý bởi phục vụ chậm. b: mang đến nỗi đau đớn về thể xác cho đến cơn đau đầu làm anh ấy phật ý cả buổi sáng. c: chọc tức hoặc khó chịu bởi những hành động khiêu khích nhỏ nhặt: quấy rối bởi những đứa trẻ.
Điều gì xảy ra khi ai đó làm bạn phật ý?
Định nghĩa về 'phật ý'
Nếu ai đó hoặc điều gì đó làm bạn phật ý, họ sẽ khiến bạncảm thấy khó chịu, khó hiểu và thất vọng. Tôi thấy bực bội khi nghĩ đến những người khác nói chuyện phiếm sau lưng mình. Từ đồng nghĩa: khó chịu, làm phiền, cáu kỉnh, lo lắng Thêm Từ đồng nghĩa với phật ý. tính từ phật ý.
Có phải từ phật ý không?
Có, vex có trong từ điển nguệch ngoạc.
Vix có nghĩa là tức giận?
1giận, bực bội, băn khoăn, cây tầm ma. 2 hector, harry, quấy rối.
Bạn làm phật lòng ai đó như thế nào?
Nhét miệng bằng thức ăn(vụn ngô hoạt động tốt) và nói thức ăn rơi vãi về phía nạn nhân. Để thức ăn rơi ra khỏi miệng và dùng lưỡi để liếm lên. Khi ai đó đang nói, hãy ngắt lời họ từng từ thứ ba. Lau bàn tay bẩn của bạn trên ống tay áo của nạn nhân.