gyrate. vb. (Vật lý đại cương) (intr)để quay hoặc xoắn ốc, đặc biệt là về một điểm hoặc trục cố định. tính từ. (Sinh học) sinh học cong hoặc cuộn lại thành một vòng tròn; xung quanh.
Từ gyrate có nghĩa là gì?
động từ (dùng không bổ ngữ), gy · rat · ed, gy · rat · ing.để di chuyển theo hình tròn hoặc hình xoắn ốc, hoặc xung quanh một điểm cố định; quay cuồng. tính từ. Động vật học. bị co giật.
Loại chuyển động nào là gyrate?
Nếu bạn tập gym, bạn nhảy hoặc di chuyển cơ thể một cách nhanh chóngvới các chuyển động tròn. Prince tiếp tục các bài tập thể dục nhiệt tình trên sân khấu. Quay vòng có nghĩa là quay tròn và quay theo một vòng tròn, thường rất nhanh.
Có phải là một từ được đảo ngược không?
1.để di chuyển theo hình tròn hoặc hình xoắn ốchoặc xung quanh một điểm cố định; quay cuồng; xoay quanh; quay. tính từ. 2. Zool.
Girate có phải là từ Scrabble không?
Không,girate không có trong từ điển nguệch ngoạc.