từ đồng nghĩa với siêng năng
- tận tâm.
- siêng năng.
- tràn đầy năng lượng.
- hiệu quả.
- hoạt động.
- chăm chỉ.
- đốt.
- bận.
Từ đồng nghĩa và trái nghĩa của từ siêng năng là gì?
siêng năng. Từ trái nghĩa:nhàn rỗi, buông thả, lười biếng, lười biếng. Từ đồng nghĩa: siêng năng, siêng năng, siêng năng, bền bỉ, chăm chỉ.
4 từ đồng nghĩa là gì?
từ đồng nghĩa với bốn
- tứ.
- tứ bội.
- tứ quý.
- tetrad.
- quadrigeminal.
- tứ phương.
- tứ bình.
- quaternate.
Từ đồng nghĩa của hướng nội là gì?
Trong trang này, bạn có thể khám phá 23 từ đồng nghĩa, trái nghĩa, thành ngữ và các từ liên quan dành cho người hướng nội, như:wallflower, self-Observer, alone-wolf, cô đơn, nhút nhát một người, đơn độc, hướng nội, hướng ngoại, ít nói, tự ái và tự kỷ.
Đối lập với siêng năng là gì?
Đối lại của sự chăm chỉ, quyết tâm và siêng năng. dâm.lười.chùng .lười biếng.